Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp

5/5 - (1 vote)

Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 8 online luyện thi HSK 9 cấp Thầy Vũ

Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp theo tiêu chuẩn mới nhất của Trung Quốc. Bài tập này được Thầy Vũ thiết kế riêng để học viên có thể nâng cao vốn từ vựng HSK trong khi đang học theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Bộ giáo trình này thuộc sự phân phối của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội  và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 Sài Gòn TP HCM.

Hiện nay đã có rất nhiều người mở rộng hình thức kinh doanh mua bán hàng nội địa Trung Quốc, để đáp ứng nhu cầu này Thầy Vũ đã mở lớp dạy phương pháp oder hàng Taobao tận gốc. Các bạn hãy xem chi tiết ở link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc tận gốc taobao tmall 1688

Hiện nay Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã có chi nhánh thứ 2 tại quận 10 tại TPHCM,các bạn ở phía Nam có nhu cầu học tiếng Trung thì hãy nhanh tay đăng ký tại link dưới đây nhé.

Lớp học tiếng Trung quận 10 tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster

Khóa học tiếng Trung Thương mại sử dụng Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập của Thầy Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải độc quyền trên trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Khoá học tiếng Trung thương mại Thầy Vũ

Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất thì xem hướng dẫn cách tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính và cách cài đặt chi tiết từ A đến Z ở ngay bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Bạn nào muốn học thì những thông tin liên quan đến khóa học tiếng Trung trên ứng dụng Skype được Thầy Vũ giới thiệu cho các bạn ở link bên dưới, các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online qua Skype Thầy Vũ

Toàn bộ giáo trình tiếng Trung bộ 9 quyển được Thầy Vũ chủ biên ở link bên dưới, các bạn học viên muốn bổ sung thêm kiến thức tiếng Trung thì hãy tham khảo ngay nhé.

Giáo trình tiếng Trung Thầy Vũ chủ biên

Bài giảng Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp

Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp theo tiêu chuẩn mới nhất của Trung Quốc. Bài tập này được Thầy Vũ thiết kế riêng để học viên có thể nâng cao vốn từ vựng HSK trong khi đang học theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.

虽然众所周知,慢性压力和睡眠质量差会增加内脏脂肪,但运动还是有帮助的,某些食物对减少腹部脂肪有显着影响。最近的一项研究发现,简单地提高整体饮食质量可以抑制腹部脂肪堆积。研究人员专门研究了更严格地遵守地中海饮食,其中包括九个组成部分。这些包括多吃蔬菜、水果、全谷物、豆类、坚果和鱼;与动物性饱和脂肪相比,从特级初榨橄榄油和鳄梨等食物中摄入更多的单不饱和脂肪;并减少红肉和酒精的摄入。

一些特定的食物和营养素也被证明有助于减少腹部脂肪,包括一些地中海饮食主食。这里有五种,以及如何将这些健康食品中的每一种融入您的日常饮食中。

鳄梨是营养强国,除了纤维、抗氧化剂和多种维生素和矿物质(包括钾)外,还含有良好的脂肪,钾是一种支持心脏功能的矿物质,还通过作为天然利尿剂帮助调节血压,清除多余的钠和液体的身体。

最近的一项研究表明,这种令人满意的水果还有助于消除腹部脂肪。在这项研究中,111 名成年人被随机分为两组。一组每天吃一个新鲜的鳄梨,而第二组不吃鳄梨,摄入相同数量的卡路里。三个月后,鳄梨食用者的内脏腹部脂肪减少了,这种效果在对照组(不含鳄梨)中没有看到。

即使您不是每天都吃一整个鳄梨,在您的饮食中更频繁地加入这种有益脂肪的食物也是一种明智的、保护健康的策略。将鳄梨搅打成冰沙,捣碎并涂抹在吐司上,撒在沙拉、黑豆玉米饼、扁豆汤或烤土豆上,或者只享用半个鳄梨作为任何餐点的伴奏。你甚至可以把鳄梨泥做成巧克力布丁!

坚果是地中海饮食的主食,除了提供植物蛋白、抗氧化剂、纤维以及多种维生素和矿物质外,还提供健康的脂肪。其中有许多成年人往往缺乏的营养素,比如支持心理健康和睡眠的镁。

政府跟踪数据显示,成年人每天平均至少吃四分之一盎司的坚果——包括杏仁、巴西坚果、腰果、榛子(榛子)、澳洲坚果、山核桃、松子、开心果和核桃—— BMI 和血压高于非坚果食者。他们还有较小的腰围,这是腹部脂肪堆积的指标。

如果您对坚果不过敏或不敏感,它们很容易添加到几乎任何餐点或零食中。将坚果黄油混合成冰沙,在隔夜燕麦中加入坚果或淋上坚果黄油,将坚果撒在沙拉、煮熟的蔬菜和炒菜上,直接吃坚果或与水果混合食用。您甚至可以通过将坚果黄油和切碎的坚果与燕麦、肉桂、切碎的干果和切碎的黑巧克力等添加物混合来制作一批能量球。

我一直认为扁豆是地球上最被低估的超级食品之一。除了天然无麸质、价格合理、环保、用途广泛且令人满意之外,小扁豆还具有令人难以置信的营养价值。它们富含植物蛋白、关键矿物质、维生素和抗氧化剂,而且它们是纤维之王。

一项在五年内跟踪成年人腹部脂肪的经典研究发现,可溶性纤维每增加 10 克,内脏脂肪堆积率就会降低 3.7%。一杯煮熟的小扁豆提供 14 克纤维,大约是可溶性纤维的一半,这种纤维也有助于支持肠道规律性和降低胆固醇。

选择小扁豆代替肉类作为膳食中的蛋白质来源,用香草调味并结合特级初榨橄榄油、大量蔬菜和少量来自红薯或鱼种土豆、意大利面南瓜的健康淀粉,或藜麦。将扁豆加入沙拉中,制作简单的扁豆咖喱、Instapot 扁豆汤,或将这些宝石制成无肉肉丸或扁豆面包。

生酮饮食和古饮食的流行导致许多人完全避开谷物,但全谷物实际上在很多方面都具有健康保护作用,包括减少腹部脂肪。涉及弗雷明汉心脏研究的 2,800 多名参与者的研究发现,全麦摄入量与皮下和内脏腹部脂肪呈负相关,而精制谷物,如白面包、米饭和意大利面,会增加腹部脂肪。

与其避免所有谷物,不如食用适量的全谷物或符合您能量需求的部分(这意味着您不那么活跃时食用少量,而当您更活跃时食用更多)。

Phiên âm tiếng Trung HSK cho giáo án học Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp.

Suīrán zhòngsuǒzhōuzhī, mànxìng yālì hé shuìmián zhìliàng chà huì zēngjiā nèizàng zhīfáng, dàn yùndòng háishì yǒu bāngzhù de, mǒu xiē shíwù duì jiǎnshǎo fùbù zhīfáng yǒu xiǎnzhe yǐngxiǎng. Zuìjìn de yī xiàng yánjiū fāxiàn, jiǎndān de tígāo zhěngtǐ yǐnshí zhìliàng kěyǐ yìzhì fùbù zhīfáng duījī. Yánjiū rényuán zhuānmén yánjiūle gèng yángé de zūnshǒu dìzhōnghǎi yǐnshí, qízhōng bāokuò jiǔ gè zǔchéng bùfèn. Zhèxiē bāokuò duō chī shūcài, shuǐguǒ, quán gǔwù, dòu lèi, jiānguǒ hé yú; yǔ dòngwù xìng bǎohé zhīfáng xiāng bǐ, cóng tèjí chū zhà gǎnlǎn yóu hé è lí děng shíwù zhòng shè rù gèng duō de dān bù bǎohé zhīfáng; bìng jiǎnshǎo hóng ròu hé jiǔjīng de shè rù.

Yīxiē tèdìng de shíwù hé yíngyǎngsù yě bèi zhèngmíng yǒu zhù yú jiǎnshǎo fùbù zhīfáng, bāokuò yīxiē dìzhōnghǎi yǐnshí zhǔshí. Zhè li yǒu wǔ zhǒng, yǐjí rúhé jiāng zhèxiē jiànkāng shípǐn zhōng de měi yī zhǒng róngrù nín de rìcháng yǐnshí zhōng.

È lí shì yíngyǎng qiángguó, chúle xiānwéi, kàng yǎnghuàjì hé duō zhǒng wéishēngsù hé kuàng wùzhí (bāokuò jiǎ) wài, hái hányǒu liánghǎo de zhīfáng, jiǎ shì yī zhǒng zhīchí xīnzàng gōngnéng de kuàng wùzhí, hái tōngguò zuòwéi tiānrán lìniào jì bāngzhù tiáojié xiěyā, qīngchú duōyú de nà hé yètǐ de shēntǐ.

Zuìjìn de yī xiàng yánjiū biǎomíng, zhè zhǒng lìng rén mǎnyì de shuǐguǒ hái yǒu zhù yú xiāochú fùbù zhīfáng. Zài zhè xiàng yánjiū zhōng,111 míng chéngnián rén bèi suíjī fēn wéi liǎng zǔ. Yī zǔ měitiān chī yīgè xīnxiān de è lí, ér dì èr zǔ bù chī è lí, shè rù xiàng tóng shùliàng de kǎlùlǐ. Sān gè yuè hòu, è lí shíyòng zhě de nèizàng fùbù zhīfáng jiǎnshǎole, zhè zhǒng xiàoguǒ zài duìzhào zǔ (bù hán è lí) zhōng méiyǒu kàn dào.

Jíshǐ nín bùshì měitiān dū chī yī zhěnggè è lí, zài nín de yǐnshí zhōng gèng pínfán de jiārù zhè zhǒng yǒuyì zhīfáng de shíwù yěshì yī zhǒng míngzhì de, bǎohù jiànkāng de cèlüè. Jiāng è lí jiǎo dǎ chéng bīng shā, dǎo suì bìng túmǒ zài tǔ sī shàng, sā zài shālā, hēidòu yùmǐ bǐng, biǎndòu tāng huò kǎo tǔdòu shàng, huòzhě zhǐ xiǎngyòng bàn gè è lí zuòwéi rènhé cān diǎn de bànzòu. Nǐ shènzhì kěyǐ bǎ è lí ní zuò chéng qiǎokèlì bùdīng!

Jiānguǒ shì dìzhōnghǎi yǐnshí de zhǔshí, chúle tígōng zhíwù dànbái, kàng yǎnghuàjì, xiānwéi yǐjí duō zhǒng wéishēngsù hé kuàng wùzhí wài, hái tígōng jiànkāng de zhīfáng. Qízhōng yǒu xǔduō chéngnián rén wǎngwǎng quēfá de yíngyǎngsù, bǐrú zhīchí xīnlǐ jiànkāng hé shuìmián de měi.

Zhèngfǔ gēnzōng shùjù xiǎnshì, chéngnián rén měitiān píngjūn zhìshǎo chī sì fēn zhī yī àngsī de jiānguǒ——bāokuò xìngrén, bāxī jiānguǒ, yāoguǒ, zhēnzi (zhēnzi), àozhōu jiānguǒ, shān hétáo, sōngzǐ, kāixīn guǒ hé hétáo—— BMI hé xiěyā gāo yú fēi jiānguǒ shí zhě. Tāmen hái yǒu jiào xiǎo de yāowéi, zhè shì fùbù zhīfáng duījī de zhǐbiāo.

Rúguǒ nín duì jiānguǒ bù guòmǐn huò bù mǐngǎn, tāmen hěn róngyì tiānjiā dào jīhū rènhé cān diǎn huò língshí zhōng. Jiāng jiānguǒ huángyóu hùnhé chéng bīng shā, zài géyè yànmài zhōng jiārù jiānguǒ huò lín shàng jiānguǒ huángyóu, jiāng jiānguǒ sā zài shālā, zhǔ shú de shūcài hé chǎocài shàng, zhíjiē chī jiānguǒ huò yǔ shuǐguǒ hùnhé shíyòng. Nín shènzhì kěyǐ tōngguò jiāng jiānguǒ huángyóu hé qiē suì de jiānguǒ yú yànmài, ròuguì, qiē suì de gānguǒ hé qiē suì de hēi qiǎokèlì děng tiānjiā wù hùnhé lái zhìzuò yī pī néngliàng qiú.

Wǒ yīzhí rènwéi biǎndòu shì dìqiú shàng zuì bèi dīgū de chāojí shípǐn zhī yī. Chúle tiānrán wú fū zhí, jiàgé hélǐ, huánbǎo, yòngtú guǎngfàn qiě lìng rén mǎnyì zhī wài, xiǎo biǎndòu hái jùyǒu lìng rén nányǐ zhìxìn de yíngyǎng jiàzhí. Tāmen fù hán zhíwù dànbái, guānjiàn kuàng wùzhí, wéishēngsù hé kàng yǎnghuàjì, érqiě tāmen shì xiānwéi zhī wáng.

Yī xiàng zài wǔ niánnèi gēnzōng chéngnián rén fùbù zhīfáng de jīngdiǎn yánjiū fāxiàn, kěróngxìng xiānwéi měi zēngjiā 10 kè, nèizàng zhīfáng duījī lǜ jiù huì jiàngdī 3.7%. Yībēi zhǔ shú de xiǎo biǎndòu tígōng 14 kè xiānwéi, dàyuē shì kěróngxìng xiānwéi de yībàn, zhè zhǒng xiānwéi yěyǒu zhù yú zhīchí cháng dào guīlǜ xìng hé jiàngdī dǎngùchún.

Xuǎnzé xiǎo biǎndòu dàitì ròu lèi zuòwéi shànshí zhōng de dànbáizhí láiyuán, yòng xiāngcǎo tiáowèi bìng jiéhé tèjí chū zhà gǎnlǎn yóu, dàliàng shūcài hé shǎoliàng láizì hóngshǔ huò yú zhǒng tǔdòu, yìdàlì miàn nánguā de jiànkāng diànfěn, huò lí mài. Jiāng biǎndòu jiārù shālā zhōng, zhìzuò jiǎndān de biǎndòu gālí,Instapot biǎndòu tāng, huò jiāng zhèxiē bǎoshí zhì chéng wú ròu ròu wán huò biǎndòu miànbāo.

Shēng tóng yǐnshí hé gǔ yǐnshí de liúxíng dǎozhì xǔduō rén wánquán bì kāi gǔwù, dàn quán gǔwù shíjì shang zài hěnduō fāngmiàn dōu jùyǒu jiànkāng bǎohù zuòyòng, bāokuò jiǎnshǎo fùbù zhīfáng. Shèjí fú léi míng hàn xīnzàng yánjiū de 2,800 duō míng cānyù zhě de yánjiū fāxiàn, quán mài shè rù liàng yǔ píxià hé nèizàng fùbù zhīfáng chéng fù xiāngguān, ér jīngzhì gǔwù, rú bái miànbāo, mǐfàn hé yìdàlì miàn, huì zēngjiā fùbù zhīfáng.

Yǔqí bìmiǎn suǒyǒu gǔwù, bùrú shíyòng shìliàng de quán gǔwù huò fúhé nín néngliàng xūqiú de bùfèn (zhè yìwèizhe nín bù nàme huóyuè shí shíyòng shǎoliàng, ér dāng nín gèng huóyuè shí shíyòng gèng duō).

Phiên dịch tiếng Trung HSK ứng dụng bài tập học Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp.

Trong khi căng thẳng mãn tính và chất lượng giấc ngủ kém được biết là làm tăng mỡ nội tạng, thì việc tập thể dục sẽ giúp ích và một số loại thực phẩm có thể có tác động đáng kể đến việc giảm mỡ bụng. Một nghiên cứu gần đây cho thấy rằng chỉ cần cải thiện chất lượng chế độ ăn uống tổng thể có thể hạn chế sự tích tụ mỡ bụng. Các nhà nghiên cứu đã đặc biệt xem xét việc tuân thủ chặt chẽ hơn chế độ ăn Địa Trung Hải, bao gồm chín thành phần. Chúng bao gồm ăn nhiều rau, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, các loại đậu, quả hạch và cá; ăn nhiều chất béo không bão hòa đơn từ các loại thực phẩm như dầu ô liu nguyên chất và bơ thay vì chất béo bão hòa có nguồn gốc động vật; và ăn ít thịt đỏ và rượu hơn.

Một số loại thực phẩm và chất dinh dưỡng cụ thể cũng đã được chứng minh là giúp tiêu mỡ bụng, bao gồm một số thực phẩm chủ yếu của chế độ ăn Địa Trung Hải. Dưới đây là năm, cộng với cách kết hợp từng loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe này vào thói quen ăn uống thông thường của bạn.

Bơ là nguồn dinh dưỡng cung cấp chất béo tốt ngoài chất xơ, chất chống oxy hóa, và nhiều vitamin và khoáng chất — bao gồm kali, một khoáng chất hỗ trợ chức năng tim và cũng giúp điều chỉnh huyết áp bằng cách hoạt động như một loại thuốc lợi tiểu tự nhiên, để loại bỏ natri dư thừa và chất lỏng ra ngoài. của cơ thể.

Một nghiên cứu gần đây cho thấy loại trái cây thỏa mãn này cũng có thể giúp tấn công mỡ bụng. Trong nghiên cứu, 111 người trưởng thành được chia ngẫu nhiên thành hai nhóm. Một nhóm nhận được một quả bơ tươi như một phần của bữa ăn hàng ngày, trong khi nhóm thứ hai ăn cùng một lượng calo mà không có bơ. Sau ba tháng, những người ăn bơ đã giảm được mỡ bụng nội tạng, một tác dụng không thấy ở nhóm đối chứng (không ăn bơ).

Ngay cả khi bạn không ăn cả quả bơ hàng ngày, việc kết hợp thực phẩm giàu chất béo tốt này vào chế độ ăn uống của bạn thường xuyên hơn là một chiến lược bảo vệ sức khỏe thông minh. Đánh trái bơ vào sinh tố, nghiền và phết lên bánh mì nướng, rắc lên salad, bánh tét đậu đen, súp đậu lăng, hoặc khoai tây nướng, hoặc chỉ cần thưởng thức một nửa quả bơ như một món ăn kèm trong bất kỳ bữa ăn nào. Bạn thậm chí có thể xay nhuyễn bơ và kết hợp với bánh pudding sô cô la!

Các loại hạt, một thực phẩm chủ yếu của chế độ ăn Địa Trung Hải, cung cấp chất béo lành mạnh bên cạnh protein thực vật, chất chống oxy hóa, chất xơ và nhiều loại vitamin và khoáng chất. Trong số đó có nhiều chất dinh dưỡng mà người lớn thường thiếu hụt, như magiê, hỗ trợ sức khỏe tâm thần và giấc ngủ.

Dữ liệu theo dõi của chính phủ cho thấy những người trưởng thành thường xuyên ăn trung bình hàng ngày ít nhất một phần tư ounce các loại hạt cây — bao gồm hạnh nhân, quả hạch Brazil, hạt điều, hạt dẻ (quả phỉ), macadamias, hồ đào, hạt thông, quả hồ trăn và quả óc chó – có mức thấp hơn BMI và huyết áp hơn những người không ăn hạt. Họ cũng có số đo vòng eo nhỏ hơn, một chỉ số về sự tích tụ mỡ bụng.

Nếu bạn không bị dị ứng hoặc nhạy cảm với các loại hạt, bạn có thể dễ dàng thêm chúng vào gần như bất kỳ bữa ăn hoặc bữa ăn nhẹ nào. Xay bơ hạt thành sinh tố, thêm các loại hạt hoặc bơ hạt mưa vào yến mạch để qua đêm, rắc các loại hạt lên món salad, rau nấu chín và món xào, ăn nhẹ với các loại hạt hoặc kết hợp với trái cây. Bạn thậm chí có thể đánh bông một loạt bóng năng lượng bằng cách kết hợp bơ hạt và các loại hạt cắt nhỏ với các chất bổ sung như yến mạch, quế, trái cây khô băm nhỏ và sô cô la đen cắt nhỏ.

Tôi luôn coi đậu lăng là một trong những siêu thực phẩm bị đánh giá thấp nhất trên hành tinh. Ngoài việc không chứa gluten tự nhiên, giá cả phải chăng, thân thiện với môi trường, linh hoạt và thỏa mãn, đậu lăng còn vô cùng bổ dưỡng. Chúng chứa đầy protein thực vật, khoáng chất quan trọng, vitamin và chất chống oxy hóa, và chúng là vua khi nói đến chất xơ.

Một nghiên cứu cổ điển theo dõi chất béo bụng ở người trưởng thành trong khoảng thời gian 5 năm cho thấy rằng cứ tăng 10 gam chất xơ hòa tan được tiêu thụ, tỷ lệ tích tụ mỡ nội tạng giảm 3,7%. Một chén đậu lăng nấu chín cung cấp 14 gam chất xơ, với khoảng một nửa là chất xơ hòa tan, loại còn được biết đến là giúp hỗ trợ sự điều hòa của ruột và giảm cholesterol.

Chọn đậu lăng thay cho thịt làm nguồn protein trong bữa ăn, tẩm gia vị với các loại thảo mộc và kết hợp với dầu ô liu nguyên chất, một phần rau phong phú và một phần nhỏ tinh bột lành mạnh từ khoai lang hoặc khoai tây lá, bí spaghetti, hoặc quinoa. Thêm đậu lăng vào món salad, chế biến món cà ri đậu lăng đơn giản, súp đậu lăng instapot hoặc biến những viên đá quý này thành thịt viên không thịt hoặc ổ bánh mì đậu lăng.

Sự phổ biến của chế độ ăn keto và nhợt nhạt đã khiến nhiều người tránh xa ngũ cốc, nhưng ngũ cốc nguyên hạt thực sự có tác dụng bảo vệ sức khỏe theo một số cách, bao gồm cả việc giảm mỡ bụng. Nghiên cứu bao gồm hơn 2.800 người tham gia Nghiên cứu Tim Framingham cho thấy lượng ngũ cốc nguyên hạt có liên quan nghịch với mỡ bụng dưới da và nội tạng, trong khi ngũ cốc tinh chế, như bánh mì trắng, gạo và mì ống, làm tăng mỡ bụng.

Thay vì bỏ tất cả các loại ngũ cốc, hãy tiêu thụ một lượng vừa phải ngũ cốc nguyên hạt hoặc các phần phù hợp với nhu cầu năng lượng của bạn (nghĩa là khẩu phần nhỏ hơn khi bạn ít vận động hơn và khẩu phần lớn hơn khi bạn hoạt động nhiều hơn).

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp ,các bạn hãy nhớ lưu về máy tính để học bài và làm bài đầy đủ nhé.

0 responses on "Từ vựng tiếng Trung HSK 8 giáo trình luyện thi HSK 9 cấp"

Leave a Message

ChineMaster Cơ sở 1

Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

ChineMaster Cơ sở 2

Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

ChineMaster Cơ sở 3

Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 4

Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 5

Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6

Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

ChineMaster Cơ sở 7

Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8

Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

top