Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc ChineMaster
Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc miễn phí ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster của thầy Vũ. Mỗi ngày Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc miễn phí đều giới thiệu đến cho các bạn những bài học mới thật bổ ích theo từng chủ đề khác nhau.
Hôm nay chúng ta cùng Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc đi vào phần II của chủ đề 在城市里的交通工具( các phương tiện giao thông trong thành phố) nhé các bạn.
- Để mở đầu phần II của chủ đề 在城市里的交通工具( các phương tiện giao thông trong thành phố) thì ngay sau đây Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc sẽ giới thiệu đến các bạn phần tên riêng nhé.
南京 | Nánjīng | Nam Kinh |
- Tiếp theo là hội thoại của chủ đề ngày hôm nay:
你去过南京了吗?
Nǐ qùguò nánjīngle ma?
Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa?
去过了,你想去南京玩吗?
Qùguòle, nǐ xiǎng qù nánjīng wán ma?
Đi rồi, bạn muốn đến Nan Kinh chơi à?
是啊,快告诉我,南京有什么好玩的地方?
Shì a, kuài gàosù wǒ, nánjīng yǒu shé me hǎowán dì dìfāng?
Đúng rồi, mau nói với mình đi, Nam Kinh có những nơi nào để chơi?
我看看,明天你坐火车到南京,然后你坐地铁到步行街吧,这样可以省钱。
Wǒ kàn kàn, míngtiān nǐ zuò huǒchē dào nánjīng, ránhòu nǐ zuò dìtiě dào bùxíngjiē ba, zhèyàng kěyǐ shěng qián.
Để mình xem, ngày mai bạn đi tàu đến Nam Kinh, sau đó bạn đi tàu điện ngầm đến phố đi bộ, như vậy có thể tiết kiệm được tiền.
对啊,快铁的速度好快,我也不想坐公共汽车,浪费时间,再说我晕车呢。
Duì a, kuài tiě de sùdù hǎo kuài, wǒ yě bùxiǎng zuò gōnggòng qìchē, làngfèi shíjiān, zàishuō wǒ yùnchē ne.
Đúng rồi tốc đọ của tàu điện ngầm rất nhanh,mình cũng không muốn đi xe bus, lãng phí thời gian, jown nữa mình cũng say xe.
嗯,那你要看清楚城市地铁的地图,有时候要换车。在步行街,你可以卖衣服。晚上你打车去夫子庙,在那边儿很好玩的。
ēn, nà nǐ yào kàn qīngchǔ chéngshì dìtiě dì dìtú, yǒu shíhòu yào huàn chē. Zài bùxíngjiē, nǐ kěyǐ mài yīfú. Wǎnshàng nǐ dǎchē qù fūzǐ miào, zài nà biān er hěn hǎowán de.
Ừ, thế thì mai bạn phải xem rõ bản đồ tàu điện ngầm, có lúc phải đổi xe mà. Ở phố đi bộ bạn có thể mua quần áo. Buổi tối bạn có hteer gọi taxi tới miếu Phu Tử, ở đó rất vui đấy.
好,谢谢,还有吗?
Hǎo, xièxiè, hái yǒu ma?
Được, cảm ơn. còn gì nữa không?
有,但你去几天?
Yǒu, dàn nǐ qù jǐ tiān?
Có, bạn đi mấy ngày?
一天。
Yītiān.
Một ngày
一天不够,等下次吧,你先去玩我刚说的两个地方。
Yītiān bùgòu, děng xià cì ba, nǐ xiān qù wán wǒ gāng shuō de liǎng gè dìfāng.
Một ngày thì không đủ, đợi đến lần sau đi, bạn đi những nơi mình vừa nói trước đi.
好的,回来给你礼物。
Hǎo de, huílái gěi nǐ lǐwù.
Được, về có quà cho bạn.
明天你去杭州出差吗?
Míngtiān nǐ qù hángzhōu chūchāi ma?
Ngày mai anh đi Hàng Châu công tác à?
是啊,我坐上午七点的飞机。从市中心到飞机场多远?
Shì a, wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng duō yuǎn?
Đúng vậy. tôi đi máy bay lúc 7 giờ sáng. Từ trung tâm thành phố tới sân bay bao xa?
坐车大概八个小时而已。明天你走了,今晚我们一起吃饭吧。
Zuòchē dàgài bā gè xiǎoshí éryǐ. Míngtiān nǐ zǒule, jīn wǎn wǒmen yīqǐ chīfàn ba.
Đi xe ô tô tầm nửa tiếng đông hồ thôi. Ngày mai anh đi rồi, tối nay chúng ta cùng ăn cơm nhé.
嗯,你有摩托车吗?晚上我想绕着还剑湖兜风。
ēn, nǐ yǒu mótuō chē ma? Wǎnshàng wǒ xiǎng ràozhe hái jiàn hú dōufēng.
Ừ, anh có xe máy không, tối nay tôi muốn đi hóng gió quanh hồ Hoàn Kiếm.
摩托车好危险,还是我们坐电车去古街,还剑湖吧。
Mótuō chē hǎo wéixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, hái jiàn hú ba.
Đi xe ,áy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới phố Cổ/ hồ Hoàn Kiếm nhé.
好啊,在中国有三轮车,越南好像没有。
Hǎo a, zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu.
Được thôi, ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có.
有啊,但河内的三轮车跟中国不一样。
Yǒu a, dàn hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó bù yīyàng.
Có mà, nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống như xe ba bánh ở Trung Quốc.
- Cuối cùng hãy cùng Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc đến với bài tập thay thế nhé:
你坐火车到南京,然后你坐地铁到步行街。
公共汽车
坐飞机
打车
开车
坐飞机
坐三轮车
骑自行车
骑摩托车
Trên đây là toàn bộ nội dung bài học số 4 của Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc cùng ChineMaster Nguyễn Minh Vũ. Bài học ngày hôm nay đến đây phải tạm dừng rồi, nhưng các bạn học viên đừng quên cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp mới nhất tại trang web mỗi ngày nhé.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội khác của thầy Nguyễn Minh Vũ nhé.
0 responses on "Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc Bài 4"