
Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc
Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội cùng ChineMaster Nguyễn Minh Vũ. Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội đảm bảo sẽ mang đến cho các bạn học viên những bài học bổ ích hiệu quả, giúp các bạn đạt được mục tiêu một cách nhanh nhất.
Hôm nay Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề vô cùng thiết thực và thú vị đó là 在城市里的交通工具( các phương tiện giao thông trong thành phố). Bây giờ cùng Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc bắt đầu vào bài học nhé.
- Mở đầu bài học ngày hôm nay Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu :
你去过南京了吗?
Nǐ qùguò nánjīngle ma?
Bạn đã từng đi Nam ninh chưa?
去过了,很好玩。
Qùguòle, hěn hǎowán.
Đi rồi, rất đẹp
你坐火车到南京,然后你坐地铁到步行街。
Nǐ zuò huǒchē dào nánjīng, ránhòu nǐ zuò dìtiě dào bùxíngjiē.
Bạn đi tàu đến Nam Kinh, sau đó bạn đi tàu điện ngầm đến phố đi bộ.
我不想坐公共汽车,浪费时间,再说我晕车呢。
Wǒ bùxiǎng zuò gōnggòng qìchē, làngfèi shíjiān, zàishuō wǒ yùnchē ne.
Mình không muốn đi xe bus, lãng phí thời gian, hơn nữa mình say xe.
明天我做上午七点的飞机。从市中心到飞机场大概半个小时。
Míngtiān wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng dàgài bàn gè xiǎoshí.
Ngày mai tôi đi máy bay lúc 7h sáng. Từ trung tâm thành phố đến sân bay tầm nửa tiếng đồng hồ.
骑摩托车好危险,还是我们坐电车去古街,绕着还剑湖走一圈吧。
Qí mótuō chē hǎo wéixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, ràozhe hái jiàn hú zǒu yī quān ba.
Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới phố Cổ, đi một vòng quanh Hồ Hoàn Kiếm nhé.
在中国有三轮车,越南好像没有。
Zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu.
Ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có.
河内的三轮车跟中国的不一样。
Hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó de bù yīyàng
Xe ba bánh ở Hà Nội không giống như xe ba bánh ở Trung Quốc
- Tiếp theo hãy cùng Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc tìm hiểu phần Giải thích từ nhé
河内的三轮车跟中国的不一样。
Công thức: A 跟 B 不一样
A không giống như B
A và B không giống nhau
VD:你的车跟我的车不一样 Xe của bạn không giống xe của tôi
2. ĐT+ 过了: Biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ
吃过了: Ăn rồi
喝过了: Uống rồi
- Tiếp theo là phần từ vựng của Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc nhé:
过 | Guò | Qua |
快 | Kuài | Nhanh |
慢 | màn | Chậm |
告诉 | gàosù | Nói |
火车 | huǒchē | Tàu lửa |
地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
不行车 | bù xíngchē | Phố đi bộ |
省 | shěng | Tiết kiệm |
速度 | sùdù | Tốc độ |
对 | Duì | Đúng |
浪费 | làngfèi | Lãng phí |
再说 | zàishuō | Hơn nữa |
晕车 | yùnchē | Say xe |
地图 | dìtú | Bản đồ |
换 | huàn | Đổi |
打车 | dǎchē | Gọi xe |
衣服 | yīfú | Quần áo |
够 | gòu | Đủ |
次 | cì | Lần |
刚 | gāng | Vừa mới |
回来 | huílái | Trở lại |
礼物 | lǐwù | Lễ vật |
飞机 | fēijī | Máy bay |
中心 | zhōngxīn | Trung tâm |
飞机场 | fēijī chǎng | Sân bay |
摩托车 | mótuō chē | Xe máy |
三轮车 | sānlúnchē | Xích lô |
电车 | diànchē | Xe điện |
兜风 | dōufēng | Hóng gió |
危险 | wéixiǎn | Nguy hiểm |
Trên đây là nội dung phần I – bài học số 3 của Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc ngày hôm nay. Ngoài ra, để học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội được dễ dàng các bạn có thể theo dõi một số video bài giảng miễn phí của thầy Vũ ở dưới đây nhé:
0 responses on "Phần mềm gõ tiếng Trung Quốc Bài 3"