Học tiếng Trung Thương mại cơ bản Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 2 chúng ta sẽ tiếp tục đào sâu nghiên cứu cách viết thư hay soạn một văn bản thư tiếng Trung thương mại cơ bản. Các bạn hãy chuẩn bị giấy bút vở viết để ghi chép lại nội dung bài giảng ngày hôm nay nhé. Đây là một trong những nguồn tài liệu học tiếng Trung thương mại cơ bản được trích dẫn từ bộ giáo trình học tiếng Trung thương mại toàn tập của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Tự học tiếng Trung thương mại cơ bản theo lộ trình bài giảng khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản cho đến nâng cao của Thầy Nguyễn Minh Vũ trên trang WEB học tiếng Trung online miễn phí của Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội & TP HCM.
Nội dung bài giảng hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục phần bài giảng của buổi học hôm trước, bạn nào quên chưa xem lại bài cũ thì nhanh chóng ôn tập lại bài số 1 luôn nhé.
Tài liệu học chuyên ngành tiếng Trung thương mại PDF
Bên dưới là phần nội dung chính của bài giảng này, bao gồm phần nội dung thư tín tiếng Trung thương mại cơ bản, phiên âm tiếng Trung thương mại cơ bản và dịch thuật tiếng Trung thương mại cơ bản để thuận tiện cho các bạn học viên trực tuyến dễ dàng theo dõi và nắm bắt được ngay trọng tâm kiến thức tiếng Trung thương mại cơ bản.
Các bạn xem xong có chỗ nào chưa hiểu hoặc thắc mắc ở đâu vui lòng đăng comment ở ngay bên dưới bài giảng này nhé.
Văn bản tiếng Trung thương mại cơ bản
邀请上谈业务 – Yāoqǐng shàng tán yèwù – Mời đến thương thảo việc kinh doanh
张利生先生:
5月8日来函收悉。函告对我们公司的瓷器有兴趣,希望在我们认为合适的时候前来订货。正巧我公司定于5月20日至5月25日在胡志明市举办一次大规模的手工瓷器展销会。会上将展出近年来新设计的现代艺术风格展品和仿古瓷器300余种,越南各名族的艺术瓷器200余种。现特邀先生届时前来参加。看样后,与我公司商谈贸易事宜。
在胡志明市内的族居、参观有我方负责安排,费用由我方负担,恭候莅临。
平阳省明隆瓷器进出口公司
Phiên âm tiếng Trung thương mại cơ bản
2016年5月10
Zhāng lìshēng xiānshēng:
5 yuè 8 rì láihán shōu xī. Hángào duì wǒmen gōngsī de cíqì yǒu xìngqù, xīwàng zài wǒmen héshì de shíhòu qián lái dìnghuò. Zhèngqiǎo wǒ gōngsī dìng dìng 5 yuè 20 rì zhì 5 yuè 25 rì zài Húzhìmíng shì jǔbàn yīcì dà guīmó de shǒugōng cíqì zhǎnxiāo huì. Huì shàng jiàng zhǎn chū jìnnián lái xīn shèjì de xiàndài yìshù fēnggé zhǎnpǐn hé fǎnggǔ cíqì 300 yú zhǒng, yuènán gè míng zú de yìshù cíqì 200 yú zhǒng. Xiàn tè yāo xiānshēng jièshí qián lái cānjiā. Kàn yàng hòu, yǔ wǒ gōngsī shāngtán màoyì shìyí.
Zài húzhìmíng shì nèi de zú jū, cānguān yǒu wǒ fāng fùzé ānpái, fèiyòng yóu wǒ fāng fùdān.Gōnghòu lìlín.
Píngyáng shěng mínglóng cíqì jìn chūkǒu gōngsī
Dịch thuật tiếng Trung thương mại cơ bản
2016 nián 5 yuè 10
Ông Trương Lợi Sinh:
Nhận được thư đến ngày 8 tháng 5. Trong thư biểu lộ sự quan tâm đối với đồ sứ của công ty chúng tôi, hi vọng có thể đếnđặt hàng trước vào thời gian mà bên chúng tôi thấy phù hợp. Trùng hợp là công ty chúng tôi dự định tổ chức một buổi triển lãm mua bán đồ sứ thủ công quy mô lớn từ ngày 20 đến 25 tháng 5 tại thành phố Hồ Chí Minh. Trong buổi triển lãm sẽ trưng bày những sảnphẩm thiết kế mới mang phong cách nghệ thuật hiện đại và hơn 300 loại đồ sứ kiểu truyền thống, hơn 200 loại đồ sứ nghệ thuật của các dân tộc Việt Nam. Nay đặc biệt mời ông ngày hôm đó đến tham gia. Sau khi xem xét sẽ cùng với công ty tôi thương lượng việc mua bán.
Việc ăn ở, tham quan ở thành phố Hồ Chí Minh do bên tôi phụ trách sắpxếp.
Rất mong sự hiện diện của quý ngài!
Công ty xuất nhập khẩu gốm sứ Minh Long tỉnh Bình Dương
Ngày 10 tháng 5 năm 2016
Từ vựng chuyên ngành tiếng Trung thương mại cơ bản
Nào bây giờ chúng ta hãy cùng bắt đầu học thuộc các từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản bên dưới nhé.
- 来函 láihán thư đến
- 收悉 shōu xī nhận và biết được
- 函告 hángào trong thư nói rằng
- 前来 qián lái đến
- 规模 guīmó quy mô
- 展销 zhǎnxiāo triển lãm và bán
- 设计 shèjì thiết kế
- 艺术 yìshù nghệ thuật
- 风格 fēnggé phong cách
- 仿古 fǎnggǔ mô phỏng theo kiểu xưa
- 传统 chuántǒng truyền thống
- 特邀 tè yāo kính mời, đặc biệt mời
- 届时 jièshí đến lúc đó, đến thời hạn
- 事宜 shìyí công việc
- 旅居 lǚjū ở trọ, nghỉ tại khách sạn
- 负责 fùzé phụ trách, có trách nhiệm
- 负担 fùdān đảm nhận, lo liệu
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thương mại cơ bản
Sau khi các bạn đã ghi nhớ được 17 từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản ở trên rồi, tiếp theo chúng ta sẽ cùng bổ sung thêm một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thương mại cơ bản bên dưới nhé.
Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thương mại cơ bản
对。。。感兴趣 / 有兴趣:có hứng thú đối với cái gì
函告对我们公司的产品有兴趣。
Hángào duì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn yǒu xìngqù.
Trong thư bày tỏ hứng thú đối với sản phẩm của công ty chúng tôi.
与。。。商谈:
参加展览会后,如果觉得满意,请与我公司商谈贸易事宜。
Cānjiā zhǎnlǎn huì hòu, rúguǒ juédé mǎnyì, qǐng yǔ wǒ gōngsī shāngtán màoyì shìyí.
Sau khi tham gia triển lãm, nếu cảm thấy vừa lòng, hãy thương lượng việc mua bán với công ty tôi.
Bạn nào bị hổng kiến thức tiếng Trung cơ bản từ đầu thì hãy nhanh chóng bổ sung lại luôn và ngay nhé.
Bên dưới là các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên dạy tiếng Trung online miễn phí trên Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 1
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 2
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 3
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Học phát âm tiếng Trung chuẩn
Khóa học tiếng Trung online miễn phí qua Skype
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản
Tiếp theo sau đây chúng ta cùng luyện tập kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung thương mại cơ bản giao tiếp tiếng Trung theo các tình huống thông dụng nhé.
Học tiếng Trung thương mại cơ bản giao tiếp cấp tốc
Chúng ta chia thành nhóm 2 bạn với nhau cùng luyện tập nào.
- 我常常骑摩托车去上班 wǒ cháng cháng qí mótuōchē qù shàngbān
- 你去商店给我买一件衬衣吧 nǐ qù shāngdiàn gěi wǒ mǎi yí jiàn chènyī ba
- 开车
- 骑车 骑摩托车
- 你会开汽车吗?nǐ huì kāi qìchē ma
- 做饭 zuòfàn
- 我会做饭呢 wǒ huì zuòfàn ne
- 看见 kànjiàn
- 昨天我看见她在超市里买衣服 zuótiān wǒ kànjiàn tā zài chāoshì lǐ mǎi yīfu
- S + dia diem, noi chon + V + O
- 我看这件衬衣很好看 wǒ kàn zhè jiàn chènyī hěn hǎokàn
- 每天上午你常常做什么?měitiān shàngwǔ nǐ cháng cháng zuò shénme
- 全部 quán bù
- 准时 zhǔnshí
- 全部职员要准时上班 quánbù zhíyuán yào zhǔnshí shàngbān
- 这是我女朋友的照片 zhè shì wǒ nǚpéngyou de zhàopiàn
- 我只喜欢去旅行 wǒ zhǐ xǐhuān qù lǚxíng
- 我只喜欢去睡觉 wǒ zhǐ xǐhuān qù shuìjiào
- 明天我要去医院见大夫 míngtiān wǒ yào qù yīyuàn jiàn dàifu
- 你在什么公司工作?nǐ zài shénme gōngsī gōngzuò
- 我要找一个律师 wǒ yào zhǎo yí ge lǜshī
- 我在外贸公司工作 wǒ zài wàimào gōngsī gōngzuò
- 你的公司有大概多少职员?nǐ de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo zhíyuán
- 我喜欢在外国公司工作 wǒ xǐhuān zài wàiguó gōngsī gōngzuò
Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản PDF MP3
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 1
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 2
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 3
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 4
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 5
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản 6
Tài liệu học tiếng Trung thương mại nâng cao PDF MP3
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại nâng cao 1
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại nâng cao 2
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại nâng cao 3
Oke, nội dung bài giảng học tiếng Trung thương mại của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo.
0 responses on "Học tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 2"