
Học tiếng Trung online ở đâu của trung tâm ChineMaster
Học tiếng Trung online ở đâu xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay. Học tiếng Trung online ở đâu được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Các bài học của lớp Học tiếng Trung online ở đâu được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. Lớp Học tiếng Trung online ở đâu theo chủ đề cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.
Ở bài học ngày hôm nay, Học tiếng Trung online ở đâu xin giới thiệu đến các bạn học viên online trực tuyến của ChineMaster bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là 限制性定语:Định ngữ có tính hạn chế. Vậy ngay bây giờ các bạn hãy chuẩn bị sẵn giấy và bút để chúng ta cùng đến với bài học ngay nhé!
定语:Định ngữ
一,说明:在句子中修饰主语和宾语的成分,叫定语。
Shuōmíng: Zài jùzi zhōng xiūshì zhǔyǔ hé bīnyǔ de chéngfèn, jiào dìngyǔ.
Giải thích: Thành phần tu sức cho chủ ngữ và tân ngữ trong câu gọi là tân ngữ
1.限制性定语:Định ngữ có tính hạn chế
说明:这种定语是从数量,时间,处所,主语和宾语。归属,范围等方面说明主语和宾语。
shuōmíng: Zhè zhǒng dìngyǔ shì cóng shùliàng, shíjiān, chùsuǒ, zhǔyǔ hé bīnyǔ. Guīshǔ, fànwéi děng fāngmiàn shuōmíng zhǔyǔ hé bīnyǔ.
Giải thích : Loại định ngữ nói rõ chủ ngữ và định ngữ về mặt số lượng thời gian, nơi chốn, chủng loại, phạm vi……
(1)表示数量: Biểu thị số lượng
例1:我买一个面包。/Wǒ mǎi yīgè miànbāo.
例2:很多人喜欢巧克力。/Hěnduō rén xǐhuān qiǎokèlì.
→这种定语和中心语之间不需要“的”/Zhè zhǒng dìngyǔ hé zhōngxīn yǔ zhī jiān bù xūyào “de”
→Giữa loại định ngữ này và trung tâm ngữ không cần dùng “的“
(2)表示时间: Biểu thị thời gian
例1:这是昨天的报纸。/Zhè shì zuótiān de bàozhǐ.
例2:经过几个月的努力,他终于考上了大学。/ Jīngguò jǐ gè yuè de nǔlì, tā zhōngyú kǎo shàngle dàxué.
→这种定语和中心语之间要用“的”。/Zhè zhǒng dìngyǔ hé zhōngxīn yǔ zhī jiān yào yòng “de”.
→Giữa loại định ngữ này và trung tâm ngữ cần dùng “的”。
(3)表示处所: Biểu thị nơi chốn
例1:你把地上的纸拣起来。/Nǐ bǎ dìshàng de zhǐ jiǎn qǐlái.
例2:他脑子里的念头很奇怪。/Tā nǎozi lǐ de niàntou hěn qíguài.
→这种定语和中心语之间要用“的“/Zhè zhǒng dìngyǔ hé zhōngxīn yǔ zhī jiān yào yòng “de “
→ Giữa loại định ngữ này và trung tâm ngữ cần dùng ”的“。
(4)表示归属,领属: Biểu thị sở thuộc, tùy thuộc
例1:谢谢同学们的帮助。/Xièxiè tóngxuémen de bāngzhù.
例2:王芳的本子在桌子上。/Wáng fāng de běnzi zài zhuōzi shàng.
→这种定语和中心语之间一般要用“的”。/Zhè zhǒng dìngyǔ hé zhōngxīn yǔ zhī jiān yībān yào yòng “de”.
→Giữa loại định ngữ này và trung tâm ngữ cần dùng “的”。
(5)限定范围 Hạn định phạm vi
例1:你昨天说的那件事太有意思了。/Nǐ zuótiān shuō dì nà jiàn shì tài yǒuyìsile.
例2:你借的书超过了图书馆规定的期限。/Nǐ jiè de shū chāoguòle túshū guǎn guīdìng de qíxiàn.
→这种定语和中心语之间要用“的”。/Zhè zhǒng dìngyǔ hé zhōngxīn yǔ zhī jiān yào yòng “de”.
→Giữa loại định ngữ này và trung tâm ngữ cần dùng“的” 。
Trên đây là nội dung bài học của Học tiếng Trung online ở đâu. Bài học của chúng ta hôm nay không hề khó nhưng mà lại rất quan trọng và thiết thực đấy các bạn ạ.Hi vọng trong quá trình học các bạn ghi chép bài và ghi nhớ bài một cách cẩn thận, tỉ mỉ. Các bạn đừng quên ôn luyện bài cũ để có thể nắm chắc và nhớ bài một cách lâu nhất nhé. Và cuối cùng là đừng quên theo dõi web để đón xem phần tiếp theo của chủ đề nhé.
Các bạn học viên còn có thể tham khảo thêm rất nhiều các video bài giảng online được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên kênh youtube của thầy Nguyễn Minh Vũ nhé. Đừng quên cập nhật trang web và youtube mỗi ngày để đón đọc những bài học của Học tiếng Trung online ở đâu theo chủ đề hấp dẫn và bổ ích nhất.
0 responses on "Học tiếng Trung online ở đâu bài 1"