
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội chào mừng các bạn đến với khóa học mới khai giảng cùng ChineMaster Nguyễn Minh Vũ chuyên giảng dạy những bài học giao tiếp với những mẫu câu giao tiếp được sử dụng hằng ngày cực kì bổ ích và hiệu quả. Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội được trực tiếp giảng dạy bởi thạc sỹ tiếng Trung Nguyễn Minh Vũ sẽ đảm bảo cho các bạn học viên sau khi theo học khóa học này có thể giao tiếp cơ bản cùng người Trung Quốc.
Bài học số 3 ngày hôm nay của lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội có tên gọi là 感动哈尔滨的男孩儿 Cậu bé làm nức lòng cả Cáp Nhĩ Tân. Bài học ngày hôm nay sẽ là một câu chuyện rất thú vị, chúng ta cùng bắt đầu bài học ngay bây giờ nhé.
内容提示:这段录音录自中央电视台的“共同关注”节目。本段录音一方面介绍了九岁儿童孙慧熙利用业余时间捡废品,帮助贫困儿童的故事,另一方面也谈到了孙慧熙荣获“2005您大感动哈尔滨人物”的荣誉后,对他的成长产生的影响。听后我们既被孙慧熙的精神所感动,又能理解父母的担忧。本段录音背采访者有一些东北口音,但因为是孩子,发音清晰且语速话中,在260字一分钟左右,难度不太大。
Nèiróng tíshì: Zhè duàn lùyīn lù zì zhōngyāng diànshìtái de “gòngtóng guānzhù” jiémù. Běn duàn lùyīn yī fāngmiàn jièshàole jiǔ suì értóng sūnhuìxī lìyòng yèyú shíjiān jiǎn fèipǐn, bāngzhù pínkùn értóng de gùshì, lìng yī fāngmiàn yě tán dàole sūnhuìxī rónghuò “2005 nín dà gǎndòng hā’ěrbīn rénwù” de róngyù hòu, duì tā de chéngzhǎng chǎnshēng de yǐngxiǎng. Tīng hòu wǒmen jì bèi sūnhuìxī de jīngshén suǒ gǎndòng, yòu néng lǐjiě fùmǔ de dānyōu. Běn duàn lùyīn bèi cǎifǎng zhě yǒu yīxiē dōngběi kǒuyīn, dàn yīn wéi shì háizi, fāyīn qīngxī qiě yǔ sù huà zhōng, zài 260 zì yī fēnzhōng zuǒyòu, nándù bù tài dà.
生词 Từ mới
- 偌大 ruò dà to lớn đến vậy
- 评选 píng xuǎn bình bầu, tuyển chọn
- 出人意料 chū rén yì liào không ngờ, ngoài dự đoán, bất ngờ
- 当选 dāng xuǎn trúng tuyển, trúng cử
- 补丁 bǔ dīng mụn vá, mảnh vá, chỗ vá
- 奋发图强 fèn fā tú qiáng quyết chí tự cường, hăm hở xông lên
- 废品 fèi pǐn phế phẩm, đồ cũ hỏng, đồ bỏ đi
- 朴素 pǔ sù mộc mạc, giản dị
- 专心致志 zhuān xīn zhì zhì một lòng một dạ, tập trung ý chí
- 搜寻 sōu xún tìm tòi, tìm kiếm
- 淡泊 dàn bó hờ hững, không thiết tha, phai nhạt
- 纯真 chún zhēn trong sáng thuần phác
- 享受 xiǎng shòu hưởng, hưởng thụ
注释 Chú thích
- 感动
Ở trong bài này có nghĩa là “làm cho ai đó cảm động”. Trong đoạn ghi âm có “感动哈尔滨的人物”, tức là nói nhân vật làm cho Cáp Nhĩ Tân cảm động. Những năm gần đây Trung Quốc thường có các hoạt động tương tự, ví dụ như “10 nhân vật lớn làm cảm động Trung Quốc”. - 赢得
Đạt được, giành được, thông thường chỉ thông qua sự nỗ lực của bản thân mà đạt được. Tân ngữ thường là 胜利,拥护,尊重,荣誉,信任,….Ví dụ:
新上任的领导以高度的责任感赢得了群众的拥护。
他刚到这儿就很快赢得了大家的好感。 - 上电视
上 ở đây là chỉ việc xuất hiện hay lên sân khấu trong một số trường hợp quan trọng nào đó, cũng giống như 上台,上场,上演,..v…v 上电视 chỉ vì đã làm được việc quan trọng nào đó mà xuất hiện trên các chương trình trên ti vi. Ví dụ:
他的选进事迹很快传开了,仅半年就上了十多次电视。
小孩总上电视并不一定是好事。
Trên đây là nội dung bài học số 3 của lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội cùng ChineMaster Nguyễn Minh Vũ. Bài học ngày hôm nay của lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội đến đây phải tạm dừng rồi. Hẹn gặp lại ở các bài học sau.
Ngoài ra các bạn học viên của lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội còn có thể tham khảo thêm các bài học tiếng Trung online theo chủ đề được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Hãy subcribe kênh youtube của thầy Vũ để học được thật nhiều kiến thức bổ ích nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội qua Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội miễn phí cho người mới bắt đầu
Vậy là hôm nay buổi học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội của chúng ta đã kết thúc rồi. Hẹn gặp lại các bạn học viên lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội vào tuần sau nhé.
0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội Bài 3"