Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 5

Đánh giá post

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster của thầy Vũ.

Tiếp tục các nội dung trong phần đơn nguyên 1 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí, hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online thầy Vũ sẽ giới thiệu đến các bạn học viên nội dung bài học số 5 với chủ đề 家庭教育的几种类型 Các loại hình giáo dục trong gia đình

内容提示:这段录音是儿童教育专家给外国留学生做报告的时候的录音片段。面对外国留学生,这位专家的谈话发音很清晰,语速也明显低于正常语速,平均语速大约是每分钟160字。谈话内容条理性很想。虽然录音较长,内容也较多,但听起来并不太难。

Nèiróng tíshì: Zhè duàn lùyīn shì értóng jiàoyù zhuānjiā jǐ wàiguó liúxuéshēng zuò bàogào de shíhòu de lùyīn piànduàn. Miàn duì wàiguó liúxuéshēng, zhè wèi zhuānjiā de tánhuà fāyīn hěn qīngxī, yǔ sù yě míngxiǎn dī yú zhèngcháng yǔ sù, píngjūn yǔ sù dàyuē shì měi fēnzhōng 160 zì. Tánhuà nèiróng tiáo lǐxìng hěn xiǎng. Suīrán lùyīn jiào zhǎng, nèiróng yě jiào duō, dàn tīng qǐlái bìng bù tài nán.

Lưu ý nội dung: Đoạn ghi âm được ghi âm lại khi một chuyên gia giáo dục trẻ em báo cáo lại với một du học sinh nước ngoài. Nói chuyện với du học sinh người nước ngoài, phát âm khi nói chuyện của vị chuyên gia này rất rõ ràng, tốc độ nói cũng chậm hơn nhiều so với tốc độ thông thường, trung bình mỗi phút khoảng 160 từ. Nội dung nói chuyện cũng đầu đuôi hợp lí. Tuy đoạn khi âm khá dài, nội dung cũng tương đối nhiều, nhưng khi nghe không hề khó.

生词 Từ mới

  1. 溺爱              nì’ài                 nuông chiều, quá yêu
  2. 自私              zìsī                  ích kỷ
  3. 任性              rènxìng           tùy tiện, buông thả
  4. 严厉              yánlì                nghiêm khắc
  5. 引导              yǐndǎo            hướng dẫn, dẫn dắt
  6. 懦弱              nuòruò            yếu đuối, hèn yếu
  7. 放任              fàngrèn           mặc kệ
  8. 矛盾              máodùn           mâu thuẫn
  9. 严                  yán                 nghiêm
  10. 民主              mínzhǔ           dân chủ
  11. 尊重              zūnzhòng        tôn trọng
  12. 打骂              dǎ mà             đánh mắng
  13. 满足              mǎnzú             đáp ứng, vừa lòng

注释 Chú thích

  1. 溺爱型
    溺爱型:型 loại hình. Phía trước 型 có thể thêm động từ, danh từ hoặc hình dung từ,… để tạo thành một đoản ngữ danh từ. Ví dụ: 进攻型,运动型,…
  2. 想怎么着就怎么着
    想怎么着就怎么着: nghĩa là muốn làm gì thì làm nấy, biểu thị tính tùy ý, không nghe người khác khuyên bảo, ngoan cố kiên trì làm theo ý kiến của mình “想 A 就 A”, là hình thức câu thường dùng, biểu thị một người làm việc kiên quyết, quyết đoán, có lúc cũng biểu thị một người cố chấp, không nghe ý kiến của người khác. Cũng có thể biểu thị người rất tùy tiện, không cẩn thận chặt chẽ. Ví dụ:
    我想开除谁就开除谁。
    每到周六,她想几点睡就几点睡,想几点起就几点起。
    大家别客气,想吃什么就吃什么。
  3. 祖父母,外祖父母
    祖父母,外祖父母: tức là ông bà nội, ông bà ngoại.

Nội dung bài học số 5 của đơn nguyên 1 của lớp học tiếng trung giao tiếp online ChineMaster với chủ đề Các loại hình giáo dục trong nhà đình đến đây là kết thúc. Bài học hôm nay của chúng ta thật ý nghĩa phải không các, chúng ta đã được tìm hiểu các loại hình giáo dục trẻ em trong gia đình, từng ưu khuyết điểm của nó. Từ đó rút kinh nghiệm trong việc nuôi dạy trẻ, bởi trẻ em là giai đoạn hình thành nhân cách quan trọng nhất của một con người.

Bài học của lớp học tiếng Trung giao tiếp online không chỉ dạy cho chúng ta các từ vựng mẫu câu, mà còn có cả những kiến thức xã hội thật bổ ích. Các bạn đừng quên theo dõi kênh youtube của thầy Vũ để cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp online một cách nhanh chóng và đầy đủ nhất nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online giáo trình BOYA

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Skype

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí tại Hà Nội

Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí!

0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 5"

Leave a Message

ChineMaster Cơ sở 1

Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

ChineMaster Cơ sở 2

Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

ChineMaster Cơ sở 3

Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 4

Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 5

Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6

Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

ChineMaster Cơ sở 7

Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8

Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

top