Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 3

Đánh giá post

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster có hẹn cùng các bạn học viên mỗi ngày, mỗi ngày mới là một bài học mới với những nội dung kiến thức thật hấp dẫn sinh động và vô cùng bổ ích. Học tiếng Trung mỗi ngày cũng lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí các bạn sẽ được làm quen với những mẫu câu giao tiếp thường dùng, chỉ cần chăm chỉ sẽ rất nhanh có thể nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

Hôm nay, lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí mang đến cho các bạn bài học với chủ đề 老人院的三级护理 Ba cấp hộ lý của viện dưỡng lão

内容提示:这段录音录自老人院,外国留学生到老人院参观,老人院的负责人向外国留学生介绍老人院的情况。这位负责人的谈话口头语很明显,再不长的录音中,“是吧” 多大五六次之多。由于面对外国留学生,这位负责人的谈话,语速话中,每分钟约250字,也少用生僻词语,并且多有重复,所以听起来并不难。

Nèiróng tíshì: Zhè duàn lùyīn lù zì lǎorén yuàn, wàiguó liúxuéshēng dào lǎorén yuàn cānguān, lǎo rényuán de fùzé rén xiàng wàiguó liúxuéshēng jièshào lǎo rényuán de qíngkuàng. Zhè wèi fùzé rén de tánhuà kǒutóuyǔ hěn míngxiǎn, zàibu zhǎng de lùyīn zhōng,“shì ba” duōdà wǔliù cì zhī duō. Yóuyú miàn duì wàiguó liúxuéshēng, zhè wèi fùzé rén de tánhuà, yǔ sù huà zhōng, měi fēnzhōng yuē 250 zì, yě shǎo yòng shēngpì cíyǔ, bìngqiě duō yǒu chóngfù, suǒyǐ tīng qǐlái bìng bù nán.

Lưu ý nội dung: Đoạn ghi âm được ghi ở trong viện dưỡng lão, một du học sinh người nước ngoài đến tham quan viện, nhân viên phụ trách của viện dưỡng lão giới thiệu cuộc sống của các người già trong viện cho du học sinh. Các âm cửa miệng của người phụ trách này rất rõ nét, trong một đoạn ghi âm không dài, có đến hơn 5 6 lần sử từ “đúng không”. Do đang nói chuyện với du học sinh nước ngoài, nên tốc độ nói của người phụ trách khoảng 250 từ một phút, cũng ít dùng từ lạ từ mới, hơn nữa còn lặp lại câu nhiều, nghe sẽ không khó.

生词 Từ mới

  1. 咱们               zánmen            chúng ta
  2. 护理               hùlǐ                   hộ lý, y tá
  3. 疾病               jíbìng                bệnh tật
  4. 自理               zìlǐ                    tự chăm sóc, tự lo liệu
  5. 打饭               dǎ fàn               mua cơm, mua đồ ăn
  6. 处理               chǔlǐ                 xử lý
  7. 料理               liàolǐ                 lo liệu, xử lý
  8. 全护               quán hù           chăm sóc cả ngày
  9. 饭车               fàn chē            xe cơm

注释  Chú thích

    1. 买饭票
      买饭票: 饭票 là một loại phiếu dùng để thay thế tiền khi mua cơm trong nhà ăn nội bộ của một đơn vị. Loại phiếu này là do người ăn cơm dùng số tiền tương đương để mua. Cách này có thể giúp nhân viên bán cơm không phải trực tiếp cầm tiền, tiết kiệm được thời gian nhận tiền và trả tiền thừa. Hình thức này có thể được áp dụng trong nhà ăn chung của các trường đại học, bệnh viện, công ty, nhà xưởng,….
    2. 半护理
      半护理: bệnh nhân có thể có lúc cần người chăm sóc, có lúc không cần người chăm sóc. 半: không hoàn toàn, không toàn hộ. Ví dụ như: 半托,半成品,半自动,半文盲,…
    3. 倒倒盆儿
      倒倒盆儿: 盆儿 chỉ cái bô. Vì người già ban đêm hay phải vào nhà vệ sinh, đi lại khó khăn nên viện dưỡng lão chuẩn bị bô cho người già, giữa đêm không phải vào nhà vệ sinh nữa, sáng sớm người già tự đi đổ bô.

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí mỗi ngày đều mang đến một bài học mới với những kiến thức tiếng Trung giao tiếp online thật bổ ích để các bạn học viên có thể học tập thật hiệu quả.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng tiếng Trung giao tiếp online khác của thầy Nguyễn Minh Vũ nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online giáo trình BOYA

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Skype

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí tại Hà Nội


Chúc các bạn học tập ôn luyện hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau của lớp học tiếng Trung giao tiếp online!

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của chúng ta.

0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 3"

Leave a Message

ChineMaster Cơ sở 1

Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

ChineMaster Cơ sở 2

Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

ChineMaster Cơ sở 3

Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 4

Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 5

Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6

Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

ChineMaster Cơ sở 7

Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8

Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

top