Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 25

Đánh giá post

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Chương trình được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp với các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu. Mỗi một bài học sẽ là một chủ đề mới với những kiến thức đầy thú vị hấp dẫn.

Hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn bài học thuộc đơn nguyên 4 với đề tài 不同语境 Ngữ cảnh khác nhau.

说明: 在本单元,我们可以听到不同语境的普通中国人的声音。外国人学习汉语的过程中,最感兴趣的就是了解普通中国人生活的方方面面。选择不同语境的录音,便于他们加深这种了解,也便于和中国人打交道。由于每个人本身的差异,;录音中的汉语表达也不尽相同,但是因为比较贴近生活,所以表达的内容都不太难理解。

Bài học đầu tiên của đơn nguyên 4 sẽ có chủ đề là 养成锻炼的习惯 Rèn thói quen luyện tập.

内容提示:这段录音是中央电视台“东方时空”的一段访谈节目,围绕着中国人锻炼的习惯这一话题进行了调查和议论,从中可以看到人们对锻炼的态度。这些调查与议论对于提高人们锻炼身体的意识起到了积极的引导作用。本段录音包括一些头街的随机采访,不过语音都比较标准,语速在每分钟250字左右,难度不大。

Nèiróng tíshì: Zhè duàn lùyīn shì zhōngyāng diànshìtái “dōngfāng shíkōng” de yīduàn fǎngtán jiémù, wéiràozhe zhōngguó rén duànliàn de xíguàn zhè yī huàtí jìnxíngle diàochá hé yìlùn, cóngzhōng kěyǐ kàn dào rénmen duì duànliàn de tàidù. Zhèxiē diàochá yǔ yìlùn duìyú tígāo rénmen duànliàn shēntǐ de yìshí qǐ dàole jījí de yǐndǎo zuòyòng. Běn duàn lǐ yín bāokuò yīxiē tóu jiē de suíjī cǎifǎng, bùguò yǔyīn dōu bǐjiào biāozhǔn, yǔ sù zài měi fēnzhōng 250 zì zuǒyòu, nándù bù dà.

Lưu ý nội dung: Đoạn ghi âm này được chọn ra từ chương trình đàm thoại “Đông phương thời không” của đài truyền hình trung ương, xoay quanh chủ đề thói quen luyện tập của người Trung Quốc đã có một cuộc điều tra và bàn luận, từ đó có thể thấy được thái độ của mọi người đối với việc luyện tập. Những điều tra và bàn luận này có tác dụng tích cực đối với việc nâng cao ý thức rèn luyện sức khỏe của người dân. Đoạn ghi âm này có một số đoạn là tùy cơ phỏng vấn, nhưng phát âm đều tương đối chuẩn, tốc độ lời nói trong mỗi phút khoảng 250 chữ, độ khó không cao.

生词 Từ mới

  1. 理性             lǐxìng                       lí tính
  2. 采访             cǎifǎng                    phỏng vấn
  3. 健身房         jiànshēnfáng           phòng tập thể dục
  4. 限制             xiànzhì                    hạn chế
  5. 时髦             shímáo                   thời trang, mốt
  6. 徒步             túbù                        đi bộ
  7. 堵车             dǔchē                      tắc đường
  8. 血压            xièyā                        huyết áp

注释 Chú thích

  1. 就算
    就算: có lúc biểu thị ý “tương đương với”, có lúc biểu thị ý “gần với”. Nghĩa trong đoạn văn là nghĩa sau, tức là mang nghĩa “có thể cho là như vậy”, nhưng nói nghiêm túc thì không phải. Trong ghi âm nói “chúng tôi có lúc cảm thấy đi bộ cũng như là luyện tập”, thực ra đi bộ không phải là luyện tập nếu tính một cách nghiêm túc, nhưng những người hiện đại có tiết tấu cuộc sống khá nhanh thường coi đi bộ là phương thức luyện tập đơn giản nhất, tiết kiệm thời gian nhất. Ví dụ:
    他中午扒在桌子上稍微闭一会儿眼就算是午休了。
    这次考试就算你几个吧,以后要注意。
  2. 懒得…..
    懒得…..: trong đoạn văn có xuất hiện mấy lần cách diễn đạt tương tự, ví dụ như 懒得做,懒得动. Sau 懒得 thêm vào từ ngữ mang tính động từ biểu thị không bằng lòng làm công việc này. Đây là hình thức biểu đạt trong khẩu ngữ. Ví dụ:
    他一向都说话不算话,我都懒得理他。
    前两天感冒了,嗓子难受,懒得说话。

Bài học số 25 về chủ đề Rèn thói quen luyện tập sức khỏe của lớp học tiếng Trung giao tiếp miễn phí đến đây là kết thúc rồi. Các bạn học viên đã ghi chép đầy đủ chứ. Chúng ta cùng gặp lại nhau với những kiến thức mới mẻ thú vị hơn và các buổi học tiếp theo của lớp học tiếng Trung giao tiếp miễn phí nhé

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lớp học tiếng Trung giao tiếp online hữu ích khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Chúc các bạn học tập hiệu quả nhé!

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất cho các khóa học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản tại Hà Nội

0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 25"

Leave a Message

ChineMaster Cơ sở 1

Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

ChineMaster Cơ sở 2

Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

ChineMaster Cơ sở 3

Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 4

Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 5

Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6

Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

ChineMaster Cơ sở 7

Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8

Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

top