Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 2

Đánh giá post

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster của thầy Vũ. Để nối tiếp bài giảng lần trước, hôm nay lớp học tiếng Trung giao tiếp online sẽ giới thiệu đến cho các bạn một chủ đề học tập cực kì thú vị, mà chắc chắn rằng ai cũng rất hứng thú với chủ đề này đấy.

Bài 2 Đơn nguyên 1 找对象注重什么 Tìm người yêu chú trọng cái gì

内容提示: 这段录音是青年教育专家给外国留学生报告的录音片段,主要谈的是青年人找对象时要注意的问题。这位专辑的普通话中略带天津口音,而且有比较明显的口头语,如“这个”,“那个”,“就是”,“呢”等。由于面对的是外国留学生,说话的语速话中,每分钟约220字,多有重复,选用词语也比较简单。

Nèiróng tíshì: Zhè duàn lùyīn shì qīngnián jiàoyù zhuānjiā jǐ wàiguó liúxuéshēng bàogào de lùyīn piànduàn, zhǔyào tán de shì qīngnián rén zhǎo duìxiàng shí yào zhùyì de wèntí. Zhè wèi zhuānjí de pǔtōnghuà zhōng lüè dài tiānjīn kǒuyīn, érqiě yǒu bǐjiào míngxiǎn de kǒutóuyǔ, rú “zhège”,“nàgè”,“jiùshì”,“ne” děng. Yóuyú miàn duì de shì wàiguó liúxuéshēng, shuōhuà de yǔ sù huà zhōng, měi fēnzhōng yuē 220 zì, duō yǒu chóngfù, xuǎnyòng cíyǔ yě bǐjiào jiǎndān.

Lưu ý nội dung: đoạn ghi âm này là đoạn ghi âm giữa một chuyên gia giáo dục thanh thiếu niên Trung Quốc với một du học sinh người nước ngoài, nội dung chủ yếu nói về việc các yếu tố cần lưu ý khi thanh thiếu niên tìm kiếm người yêu. Vị chuyên gia này nói tiếng phổ thông có mang theo khẩu âm của Thiên Tân, hơn nữa còn có những từ cửa miệng thường dùng, như “cái này”, “cái kia”, “chính là”, “nhé” v…v… Vì đối tượng nói chuyện là du học sinh  nước ngoài, nên tốc độ nói mỗi phút khoảng 220 chữ, câu nói lặp lại nhiều, các từ được sử dụng cũng tương đối đơn giản.

生词 Từ mới

  1. 过多               guò duō          quá nhiều
  2. 忽略               hūlüè              lơ là, coi nhẹ, không chú ý
  3. 品行               pǐnxíng            phẩm hạnh
  4. 接触               jiēchù              tiếp xúc
  5. 谈恋爱           tán liàn’ài         yêu đương
  6. 注重               zhùzhòng        chú trọng, coi trọng
  7. 打扮               dǎbàn              trang điểm, ăn mặc
  8. 显得               xiǎndé             tỏ ra, lộ ra
  9. 外表               wàibiǎo           ngoại hình
  10. 选择               xuǎnzé            lựa chọn
  11. 人品               rén pǐn              nhân phẩm
  12. 本身               běnshēn         bản thân, chính mình

注释

  1. 被….所吸引
    被….所吸引: trong câu bị động, 被 dẫn ra đối tượng thực hiện động tác, chủ ngữ phía trước là đối tượng tiếp nhận động tác. 被….所 + 动词, động từ sau 所 thông thường không thể mang thành phần khác. Khi động từ là động từ hai âm tiết, chữ 所 có thể tỉnh lược, khi động từ là động từ đơn âm tiết, chữ 所 không thể tỉnh lược và có sắc thái viết khá đậm nét.
    他们班终于被我们班所战胜。
    这件事如果被老师知道了,那麻烦就大了。
    由于被风雪所阻,他们今天不能来了。

  2. 装: là giả vờ, giả tạo, làm động từ thường dùng trong câu khẩu ngữ. Ví dụ:
    他装不知道,我早就告诉他了。
    别装糊涂了,快去参加考试吧。
  3. 又….又….
    又….又….: biểu thị sự phát sinh hoặc tiến hành của hai động tác hoặc tình huống, có thể trong khoảng thời gian khác nhau, cũng có thể trong cùng một khoảng thời gian. Ví dụ:
    昨天晚上,我们几个又唱歌,又跳舞,一直到半夜。
    星期天,小王又打电话,又发短信,和女朋友怎么也联系不上。

Bài học hôm này của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí về chủ đề tình yêu thật thú vị phải không các bạn. Không những thế chúng ta còn được học thêm những từ vựng và trọng điểm ngữ pháp rất bổ ích nữa.

Nội dung bài học của khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cùng thầy Vũ đến đây là hết, hẹn gặp lại các bạn học viên trong các buổi học thú vị tiếp theo nhé.

Các bạn đừng quên subcribe kênh youtube và theo dõi fanpage của thầy Nguyễn Minh Vũ để cập nhật thật nhiều bài giảng tiếng Trung giao tiếp online miễn phí thật hữu ích nha!

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online giáo trình BOYA

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Skype

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí tại Hà Nội

ChineMaster, sự lựa chọn tốt nhất cho các khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí.

0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 2"

Leave a Message

ChineMaster Cơ sở 1

Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

ChineMaster Cơ sở 2

Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

ChineMaster Cơ sở 3

Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 4

Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 5

Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6

Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

ChineMaster Cơ sở 7

Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8

Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

top