Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 11

Đánh giá post

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Mỗi ngày, học tiếng Trung giao tiếp online đều mang đến cho các bạn một bài học mới thật bổ ích và lí thú. Vì vậy hãy theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật bài học mới một cách nhanh nhất nhé!

Bài học số 11 của học tiếng Trung giao tiếp online ngày hôm nay có chủ đề là 请妈妈少用它 Xin mẹ ít dùng nó. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí nhé!

内容提示:环境保护是当今社会引人注目的问题。中国政府和社会做了许多努力,使人们对环境保护的认识逐渐提高,保护环境的意识逐渐增强。如今大家都很重视环保,而且会从周围的小事做起,从一点一滴做起。这里介绍的是老人和小孩热心环保的事例。

Nèiróng tíshì: Huánjìng bǎohù shì dāngjīn shèhuì yǐn rén zhùmù dì wèntí. Zhōngguó zhèngfǔ hé shèhuì zuòle xǔduō nǔlì, shǐ rénmen duì huánjìng bǎohù de rènshì zhújiàn tígāo, bǎohù huánjìng de yìshí zhújiàn zēngqiáng. Rújīn dàjiā dōu hěn zhòngshì huánbǎo, érqiě huì cóng zhōuwéi de xiǎoshì zuò qǐ, cóng yī diǎn yī dī zuò qǐ. Zhèlǐ jièshào de shì lǎorén hé xiǎohái rèxīn huánbǎo de shìlì.

Lưu ý nội dung: Bảo vệ môi trường là một vấn đề được nhiều người quan tâm chú ý hiện nay. Chính phủ và xã hội Trung Quốc đã rất nỗ lực để người dân dần nhận thức được với việc bảo vệ môi trường, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Cho đến nay mọi người đều rất chú trọng bảo vệ môi trường, hơn nữa đều bắt đầu làm từ những việc nhỏ xung quanh mình, từng chút từng chút một. Trong bài này giới thiệu ví dụ cụ thể về tinh thần bảo vệ môi trường của người già và trẻ nhỏ.

生词 Từ mới

  1. 挽               wǎn                     níu, kéo, giữ
  2. 疙瘩           gēda                    mụn cơm, cục, vướng mắc
  3. 污染           wūrǎn                  ô nhiễm
  4. 创作           chuàngzuò           sáng tác
  5. 志愿者       zhìyuàn zhě         tình nguyện viên
  6. 形式           xíngshì                 hình thức
  7. 意识           yìshí                     ý thức
  8. 捡               jiǎn                       nhặt. lượm
  9. 收集           shōují                   sưu tập, thu góp
  10. 攒              zǎn                        gom lại

注释 Chú tích

    1. 用完别忘挽疙瘩
      用完别忘挽疙瘩: đây là lời một câu hát khi đoạn ghi âm bắt đầu. 挽疙瘩 nghĩa là thắt một cái nút, nghĩa của cả câu là sau khi dùng xong túi nilong siêu mỏng đó, tiện tay thắt một nút, sau đó hãy vứt đi, để tránh bị gió thổi bay khắp nơi.
    2. 志愿者
      志愿者: là người không tính toán thù lao, tự nguyện phục vụ, cống hiến cho các hoạt động công ích xã hội. 环保志愿者 trong đoạn ghi âm chỉ người chủ động cống hiến cho việc bảo vệ môi trường, tương đương với người tình nguyện của nước ngoài.
    3. 拍着那个橘子包的小红塑料袋儿
      拍着那个橘子包的小红塑料袋儿: là túi nilong nhỏ màu đỏ gói quýt. Những năm gần đây, sau khi thu hoạch quýt, mọi người quen dùng một túi nilong nhỏ màu đỏ gói lại, thứ nhất là để quýt tươi lâu hơn, thứ hai là để vận chuyển dễ dàng, thứ ba là để nhìn cho đẹp mắt. Bọn trẻ sau khi ăn quýt xong, liền lấy túi nilong nhỏ màu đỏ làm đồ chơi, cách chơi là sau khi thổi phồng lên, nắm chặt lấy miệng túi, dùng hết sức của hai tay để vỗ, phát ra âm thành đùng như tiếng pháo nổ.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài học số 11 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online ngày hôm nay. Vậy là chúng ta đã học được thêm một số câu giao tiếp cần dùng khi đi khám bệnh rồi đúng không. Các bạn hãy tham khảo thêm các video học tiếng Trung giao tiếp online khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ nhé

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học viên lớp học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!

0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 11"

    Leave a Message

    ChineMaster Cơ sở 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Ngã Tư Sở – Royal City, Ngã tư của Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Đường Láng, Phố Tây Sơn)

    ChineMaster Cơ sở 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    ChineMaster Cơ sở 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    ChineMaster Cơ sở 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    ChineMaster Cơ sở 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    ChineMaster Cơ sở 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. (Royal City)

    ChineMaster Cơ sở 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    ChineMaster Cơ sở 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.