Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội của ChineMaster chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung online theo chủ đề cùng thạc sĩ tiếng Trung ChineMaster Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.
Hôm nay, Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội ChineMaster sẽ tiếp tục đem đến cho các bạn học viên online một chủ đề học vô cùng thú vị và quan trọng đó là词语的重叠和固定格式/Từ láy và công thức cố định(phần VII). Ngay bây giờ, không để các bạn phải chờ lâu nữa chúng ta hãy cùng Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội ChineMaster đi đến tìm hiểu nội dung bài học nhé!
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tiếp phần 固定格式: Công thức cố định của bài học nhé!
2, Danh từ/đoản ngữ danh từ +之上/之下
说明:”…….之上“”…..之下“,表示高于某一点或低于某一点./”……. Zhī shàng “”….. Zhī xià “, biǎoshì gāo yú mǒu yīdiǎn huò dī yú mǒu yīdiǎn./
Giải thích: ”…….之上“”…..之下“ biểu thị cao hơn hoặc thấp hơn một điểm nào đó
例1:不能把个人利益放在集体利益之上。/ Bùnéng bǎ gèrén lìyì fàng zài jítǐ lìyì zhī shàng/
例2:这篇论文的学术价值当在那两篇之下/ Zhè piān lùnwén de xuéshù jiàzhí dàng zài nà liǎng piān zhī xià/
注意:这种用法。般用于书面语。/Zhè zhǒng yòngfǎ. Bān yòng yú shūmiànyǔ/
Chú ý: Cách dùng này thường dùng trong văn viết
Danh từ/đoản ngữ danh từ + 之中
Động từ/đoản ngữ động từ + 之中
说明:“….之中”–> 表示在一定界限以内/:“…. Zhī zhōng”–> biǎoshì zài yīdìng jièxiàn yǐnèi/
Giải thích: “….之中” biểu thị trong một giới hạn nhất định
例1:校园之中有许多有意思的地方→指处所/Xiàoyuán zhī zhōng yǒu xǔduō yǒuyìsi dì dìfāng →zhǐ chùsuǒ
→ Chỉ nơi chốn
例2:假期之中他参观了许多博物馆→指时间/Jiàqī zhī zhōng tā cānguānle xǔduō bówùguǎn →zhǐ shíjiān
→ Chỉ thời gian
例3:我们的计划之中没有这个项目→指范围/Wǒmen de jìhuà zhī zhōng méiyǒu zhège xiàngmù →zhǐ fànwéi
→ Chỉ phạm vi
例4:我们在风雨之中走了五个小时一>指情况,状态/Wǒmen zài fēngyǔ zhī zhōng zǒule wǔ gè xiǎoshí –>zhǐ qíngkuàng, zhuàngtài
→ Chỉ tình hình trạng thái
例5:研究之中我们发现了许多新问题–> 指过程/Yánjiū zhī zhōng wǒmen fāxiànle xǔduō xīn wèntí–> zhǐ guòchéng
→ Chỉ quá trình
例6:比赛还在进行之中→指持续状态,用在介词“在“后边/Bǐsài hái zài jìnxíng zhī zhōng–>zhǐ chíxù zhuàngtài, yòng zài jiècí “zài “hòubian
→ Chỉ trạng thái tiếp tục, dùng sau giới từ “在“
注意:1.“………之中”,一般不用在单音节词后/“……… Zhī zhōng”, yībān bùyòng zài dān yīnjié cí hòu
2,·“……之中”多用于书面语,口语常说“…….中”/“…… Zhī zhōng” duōyòng yú shūmiànyǔ, kǒuyǔ cháng shuō “……. Zhōng”
Chú ý: 1.“………之中” nhìn chung không dùng sau từ đơn âm tiết
2,·“……之中” dùng nhiều trong văn viết, khẩu ngữ thường dùng “…….中”
Vậy là bài học của Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội đến đây phải kết thúc rồi. Bài học hôm nay không hề khó phải không các bạn nhỉ! Hi vọng rằng các bạn sẽ ghi chép bài cẩn thận, tỉ mỉ và đừng quên thường xuyên ôn luyện bài cũ để nắm chắc kiến thưc hơn nhé các bạn. Ở bài học của Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội ngày hôm nay chúng ta đã được học thêm rất nhiều từ mới thú vị và bổ ích phải không các bạn. Các bạn học viên của lớp học tiếng Trung online theo chủ đề đừng quên ôn luyện mỗi ngày để củng cổ kiến thức cho thật vững chắc nhé.
Các bạn học viên còn có thể tham khảo thêm rất nhiều các video bài giảng online được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên kênh youtube của thầy Nguyễn Minh Vũ nhé. Đừng quên cập nhật trang web và youtube mỗi ngày để đón đọc những bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội hấp dẫn và bổ ích nhất.
Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội đơn giản
Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội phổ biến
Xin chào và hẹn gặp lại các bạn nhé!
0 responses on "Học tiếng Trung giao tiếp Ngã Tư Sở Hà Nội Bài 9"